charset ?>">
Nga là một quốc gia rộng lớn và giầu có. Thăm quan nước nga không chỉ đơn thuần là ngắm nhìn những lâu đài cổ kính, những công viên kỳ vĩ hay những tượng đài bất khuất mà còn là dịp để bạn học học, chiêm nghiệm và mở mang tri thức thực tế cho cuộc sống ý nghĩa.
Người Việt Nam đi du lịch nước Nga cần phải xin thị thực xuất - nhập cảnh ( visa Nga). Theo quy định mới nhất của Đại Sứ Quán Nga tại Việt Nam, Bạn cần nộp hồ sơ vào Đại Sứ Quán trước ngày đi dự kiến ít nhất 21 ngày ( không kể ngày nghỉ của Việt Nam và Nước Nga). Thủ tục để xin Visa Nga không quá phức tạp, tuy nhiên hiện tại nước nga cũng đang khắt khe hơn trong khâu xét duyệt cho khách sang tham quan Du Lịch tại nước mình.
1. Nếu bạn tự túc xin visa vào nước Nga, bạn cần chuẩn bị những nội dung chi tiết sau :
- Hộ chiếu còn hạn 6 tháng ( kể từ ngày bạn xuất - nhập cảnh Nga, hộ chiếu của bạn còn hạn ít nhất là 6 tháng)
- 02 tấm Ảnh thẻ 4x6 ( nền trắng)
- Thư mời được cá nhân, tổ chức ở Nga xác nhận.
- Bản khai điện tử theo mẫu quy định của Đại Sứ Quán.
Bạn trực tiếp mang những hồ sơ trên và giấy tờ trên tới Đại Sứ Quán để đặt lịch phỏng vấn.
2. Nếu bạn nhờ Công ty dịch vụ làm visa cho bạn : Bạn chỉ cần chuẩn bị ảnh và hộ chiếu theo đúng quy định và gửi cho công ty bạn nhờ làm dịch vụ và chờ đến ngày đi phỏng vấn.
Có rất nhiều loại thư mời , cụ thể :
- Ngoại giao;
- Công vụ;
Căn cứ vào Hiệp định giữa Liên bang Nga và Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam về điều kiện đi lại của công dân hai nước (ký ngày 28/10/1993), công dân Việt Nam mang hộ chiếu ngoại giao và công vụ có thể nhập cảnh và lưu trú tại Nga miễn thị thực trong vòng 90 ngày.
- Thông thường – cấp trên cơ sở bản chính giấy mời của Cơ quan di trú liên bang:
- Cá nhân – Công dân Nga, người nước ngoài thường trú tại Nga, pháp nhân làm thủ tục xin giấy mời. Thị thực có hiệu lực đến 3 tháng, cho phép vào Nga 1 lần hoặc 2 lần.
- Kinh doanh – Pháp nhân làm thủ tục xin giấy mời. Thị thực có hiệu lực đến 1 năm, cho phép vào Nga 1 lần, 2 lần, nhiều lần.
- Du lịch – Công ty du lịch Nga được Cơ quan Du lich Nga ủy quyền. Thị thực có hiệu lực đến 1 tháng, cho phép vào Nga 1 lần hoặc 2 lần.
- Để đi học – Trường học làm thủ tục xin giấy mời tại Cơ quan di trú liên bang. Thị thực có hiệu lực đến 3 tháng, cho phép vào Nga 1 lần hoặc 2 lần.
- Lao động - Pháp nhân làm thủ tục xin giấy mời. Thị thực có hiệu lực đến 3 tháng, cho phép vào Nga 1 lần, 2 lần, nhiều lần.
- Nhân đạo – Pháp nhân, tổ chức, cơ quan chính quyền làm thủ tục xin giấy mời. Thị thực có hiệu lực đến 1 năm, cho phép vào Nga 1 lần, 2 lần, nhiều lần.
- Xin tị nạn.
- Quá cảnh – cấp trên cơ sở vé đi đến nước thứ ba và thị thực của nước đó (nếu cần). Thị thực có hiệu lực đến 10 ngày, cho phép vào Nga 1 lần hoặc 2 lần.
Công dân Việt Nam không cần thị thực quá cảnh nếu đi máy bay không đi ra ngoài khu quá cảnh tại sân bay (cần hỏi thêm tại hãng hàng không) và ở Nga dưới 24 giờ.
- Để tạm trú – theo giấy phép của Сhính quyền Nga.
Tùy vào loại Visa, Đại Sứ Quán có mức thu phí khác nhau :
Các loại Visa |
|||
Visa phổ thông một chiều (cá nhân, học tập, kinh doanh, lao động, nhân đạo với mục đích tị nạn, du lịch bao gồm cả nhóm, đoàn) |
|||
Thời hạn xem xét ( không tính ngày nộp hồ sơ): 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc |
1 150 000,00 2 070 000,00 |
1 150 000,00 2 300 000,00 |
460 000 920 000 |
Visa phổ thông 2 chiều (cá nhân, học tập, kinh doanh, lao động, nhân đạo với mục đích tị nạn, du lịch bao gồm cả nhóm, đoàn) |
|||
Thời gian xét duyệt (không kể ngày nộp hồ sơ) 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc |
2 576 000,00 5 152 000,00 |
1 840 000,00 3 680 000,00 |
736 000,00 1 472 000,00 |
3. Visa phổ thông nhiều chiều (cá nhân, học tập, kinh doanh, lao động, nhân đạo với mục đích tị nạn, du lịch bao gồm cả nhóm, đoàn) |
|||
Thời gian xét duyệt (không kể ngày nộp hồ sơ) 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc |
4 830 000,00 9 660 000,00 |
3 450 000,00 6 900 000,00 |
1 380 000,00 /2 760 000,00 |
4. Visa qúa cảnh một chiều TP2 |
|||
Thời gian xét duyệt (không kể ngày nộp hồ sơ) 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc |
1 150 000,00 2 070 000,00 |
1 150 000,00 2 300 000,00 |
4 60 000,00 920 000,00 |
5. Visa qúa cảnh 2 chiều TP2 |
|||
Thời gian xét duyệt (không kể ngày nộp hồ sơ) 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc |
2 576 000,00 5 152 000,00 |
1 840 000,00 3 680 000,00 |
736 000,00 1 472 000,00 |
6. Visa tạm trú |
|||
|
1 610 000,00 |
1 150 000,00 |
460 000,00 |